Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản
Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản đang thu hút sự chú ý của đông đảo bạn đọc. Nếu các bạn quan tâm thì hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết này nhé!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 06/2009/TT-BYT NGÀY 26 THÁNG 06 NĂM 2009
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT TƯ TIÊU HAO TRONG CÁC DỊCH VỤ, THỦ THUẬT CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế, Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản như sau:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh
Định mức này áp dụng cho tất cả các cơ sở y tế của Nhà nước và tư nhân cung cấp dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản.
Điều 2. Định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản
Làm mẹ an toàn (dùng cho 1 lần)
a) Khám thai
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Viên sắt và axit folic: 1 viên/ngày trong suốt thai kỳ
30 viên/tháng
2
Que thử thai/1 thai phụ (30% số trường hợp – chỉ cần thiết trong 3 tháng đầu để xác định có thai)
1 que
3
Que thử protein
1 que
4
Thước dây (dùng cho 100 trường hợp)
1 chiếc
5
Săng vải (ước 30 trường hợp trong 100 trường hợp khám thai) hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
6
Găng tay sạch
1 đôi
7
Găng tay vô khuẩn (khám âm đạo trong trường hợp có tiết dịch – 30% số trường hợp)
1 đôi
8
Dầu Parafin (30% số trường hợp)
5 ml
9
Bông y tế (30% số trường hợp)
10 g
10
Lam kính (30% số trường hợp)
1 chiếc
11
Que lấy bệnh phẩm (30% số trường hợp)
1 que
12
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
13
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt, 30% số trường hợp): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)
1 viên
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
2 viên
Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt)
50 ml
b) Tiêm phòng uốn ván
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml
1 chiếc
2
Găng tay sạch
1 đôi
3
Cồn 70 độ
1 ml
4
Bông y tế dùng cho 10 trường hợp
1 g
5
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
c) Đỡ đẻ đường dưới (dùng cho khám trước đẻ và đỡ đẻ)
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Oxytocin 5 đơn vị (xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ)
2 ống
2
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
1 chiếc
3
Tạp dề không thấm nước dùng cho 30 trường hợp
2 chiếc
4
Kính bảo hộ dùng cho 50 trường hợp
2 chiếc
5
Săng vải (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc
10 chiếc
Săng giấy
10 chiếc
6
ủng giấy, hoặc
2 đôi
Dép trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp)
2 đôi
7
Mũ giấy, hoặc
2 chiếc
Mũ chuyên môn theo quy định
8
Khẩu trang giấy, hoặc
2 chiếc
Khẩu trang chuyên môn theo quy định
9
Găng tay vô khuẩn
6 đôi
10
Túi hứng máu sau đẻ
01 chiếc
11
Dầu Parafin
5 ml
12
Bông y tế
50 gam
13
Gạc y tế
0,5 m2
14
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
100 ml
15
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
20 ml
16
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)
1 viên
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
2 viên
Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)
50 ml
17
Làm sạch: Xà phòng bột
30 gam
Bàn chải dùng cho 30 trường hợp
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ dùng cho 15 trường hợp
1 đôi
d) Làm rốn và chăm sóc trẻ sơ sinh ngay sau đẻ
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Vitamin K1 1 ml 10 mg hoặc 1 ml 1 mg (chỉ dùng 1 mg cho một trường hợp)
1 ống
2
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml (có chia vạch đến 0,1ml)
1 chiếc
3
ống hút nhớt (5% số trường hợp cần sử dụng)
1 chiếc
4
Chỉ lanh, hoặc
0,5 m
Kẹp rốn nhựa
1 chiếc
5
Khăn lau khô trẻ sơ sinh (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo quy trình)
2 chiếc
6
Nhỏ mắt sơ sinh: Nitrat bạc 1% (Argyrol 1%)
1 lọ
7
Găng tay vô khuẩn
2 đôi
8
Bông y tế
20 gam
9
Gạc
0,5 m2
10
Cồn 70 độ
3 ml
11
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
12
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
1/2 viên
Naphasept 1,25 g
1 viên
Hexanios G + R
25 ml
đ) Bấm ối
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Găng tay vô khuẩn
1 đôi
2
Bông y tế
5 gam
3
Săng vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
4
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
5
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng một trong các loại sau: Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương
5 ml
e) Thông đái trong cuộc đẻ
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
ống thông đái (nelaton) 1 chiếc cho 10 trường hợp
1 chiếc
2
Găng tay vô khuẩn
1 đôi
3
Bông y tế
5 gam
4
Săng vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
5
Dầu Parafin
1 ml
6
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
7
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
g) Cắt khâu tầng sinh môn
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Amoxicilin 500 mg
20 viên
2
Paracetamol 500 mg
10 viên
3
Lidocain 2% ống 2 ml
2 ống
4
Nước cất 5 ml
1 ống
5
Kim khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp
1 hộp
6
Chỉ liền kim catgut số 2
2 gói
7
Chỉ lanh
1 m
8
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
1 chiếc
9
Găng tay vô khuẩn
2 đôi
10
Bông y tế
30 gam
11
Gạc làm củ ấu
0,5 m
12
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
2 chiếc
Săng giấy
2 chiếc
13
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
20 ml
14
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
h) Forceps
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc
1 ống
Fentanyl 1%, hoặc
50mcg
Diazepam 10mg
1 ống
2
Lidocain 2% ống 2 ml
1 ống
3
Nước cất 5 ml
1 ống
4
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
1 chiếc
5
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
1 chiếc
6
Găng tay vô khuẩn
2 đôi
7
Bông y tế
10 gam
8
Dầu Parafin
5 ml
9
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
4 chiếc
10
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
i) Giác hút
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Lidocain 2% ống 2 ml
1 ống
2
Nước cất ống 5 ml
1 ống
3
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
1 chiếc
4
Bông y tế
10 gam
5
Găng vô khuẩn
2 đôi
6
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
4 chiếc
7
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
k) Bóc rau nhân tạo(không tính thêm định mức cho kiểm soát tử cung)
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Amoxicilin 500 mg
20 viên
2
Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc
1 ống
Fentanyl 1%, hoặc
50mcg
Diazepam 10mg
1 ống
3
Oxytocin 5 đơn vị
2 ống
4
Ergometrin 0,2 mg
1 ống
5
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
3 chiếc
6
Cồn 700
100 ml
7
Bông y tế
10 g
8
Găng tay dài vô khuẩn
1 chiếc
9
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
4 chiếc
10
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
l) Kiểm soát tử cung:
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Amoxicilin 500 mg
20 viên
2
Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc
1 ống
Fentanyl 1%, hoặc
50mcg
Diazepam 10mg
1 ống
3
Oxytocin 5 đơn vị
2 ống
4
Ergometrin 0,2 mg
1 ống
5
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
3 chiếc
6
Cồn 700
100 ml
7
Bông y tế
10 g
8
Găng tay dài vô khuẩn
1 chiếc
9
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
4 chiếc
10
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
m) Đẻ chỉ huy
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Oxytocin 5 đơn vị
1 ống
2
Dung dịch glucose 5% chai 500 ml
1 chai
3
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
1 chiếc
4
Bộ dây truyền và kim luồn tĩnh mạch
1 bộ
5
Băng dính khổ 1 cm x 2 m dùng cho 5 trường hợp
1 cuộn
6
Bông y tế
10 gam
7
Găng tay vô khuẩn
1 đôi
8
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
n) Chăm sóc bà mẹ ngày đầu sau đẻ
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Vitamin A (cho tất cả các bà mẹ) 200.000 đơn vị
1 viên
2
Viên sắt/axit folic (cho tất cả các bà mẹ 01viên/ngày x 45 ngày)
45 viên
3
Găng tay sạch
1 đôi
4
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
5
Bông y tế
30 g
6
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
7
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
8
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
1/2 viên
Naphasept 1,25 g
1 viên
Hexanios G + R
25ml
9
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
Khám và điều trị phụ khoa (dùng cho 1 lần)
a) Khám phụ khoa
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Dầu Parafin
2
Dung dịch acid acetic 3%
2 ml
3
Dung dịch Lugol
5 ml
4
Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp)
1 que
Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp)
1 que
5
Cồn 70 độ
1 ml
6
Dung dịch KOH 10%
5 ml
7
Bông y tế
10 g
8
Lam kính
02 cái
9
Găng vô khuẩn
1 đôi
10
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
11
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
12
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
13.
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
14.
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
b) Soi cổ tử cung
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Dung dịch acid acetic 3%
2 ml
2
Dung dịch Lugol
5 ml
3
Cồn 70 độ
1 ml
4
Dung dịch KOH 10%
5 ml
5
Bông y tế
10 g
6
Găng vô khuẩn
1 đôi
7
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
8
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
9
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
10
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
11.
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
c) Điều trị viêm âm đạo do nấm, trùng roi và vi khuẩn sau khám phụ khoa (dùng cho một trường hợp/01 đợt điều trị)
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Metronidazol 500 mg (Điều trị viêm âm đạo do trùng roi và vi khuẩn)
14 viên
2
Clotrimazol 200 mg viên đặt âm đạo (Điều trị nấm men Candida)
3 viên
3
Doxycyclin 100 mg, hoặc
Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)
(Điều trị Chlamydia đường sinh sản)
14 viên
21 viên
28 viên
Kế hoạch hóa gia đình (dùng cho 1 lần)
a) Đặt dụng cụ tử cung bao gồm cả khám phụ khoa:
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Doxycycline 100mg, hoặc
Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Thuốc giảm co bóp tử cung: Papaverine 0,04g, Drotaverine chlohydrat 0,04g hoặc thuốc tương đương
12 viên
3
Que thử thai (trong trường hợp sau đẻ chưa có kinh)
1 que
4
Bông y tế
10 g
5
Găng vô khuẩn
1 đôi
6
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
7
Dầu Parafin
5 ml
8
Bông y tế
10 g
9
Cồn 70 độ
1 ml
10
Găng tay vô khuẩn
1 đôi
11
Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
2 ml
12
Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)
5 ml
13
Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
5 ml
14
Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp)
1 que
Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp)
1 que
15
Lam kính (30% số trường hợp)
02 chiếc
16
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
17
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
18
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
19
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
b) Tháo dụng cụ tử cung trường hợp bình thường: (không có nhiễm khuẩn hoặc có thai)
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Bông y tế
10 g
2
Găng vô khuẩn
1 đôi
3
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
4
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
5
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
6
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
7
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
c) Tháo dụng cụ tử cung khó:
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Amoxycilin 500 mg
20 viên
2
Lidocain 2% ống 2ml
2 ống
3
Nước cất 5 ml
1 ống
4
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
1 chiếc
5
Bông y tế
10 g
6
Găng vô khuẩn
1 đôi
7
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
8
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
9
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
10
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
11
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
d) Tiêm thuốc tránh thai(trường hợp tiêm lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Doxycycline 100mg, hoặc
Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin 500mg (nếu đang cho con bú)
(Chỉ dùng trong trường hợp áp xe)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
1 chiếc
3
Bông y tế
5 g
4
Que thử thai (trước tiêm và trong trường hợp vô kinh)
2 que
5
Găng tay sạch
1 đôi
6
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
7
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
2 ml
đ) Cấy thuốc tránh thai (trường hợp cấy lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Lidocain 2% ống 2 ml
1 ống
2
Nước cất 5 ml
1 ống
3
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
1 chiếc
4
Bông y tế
10 g
5
Cồn 70 độ
1 ml
6
Găng tay vô khuẩn
2 đôi
7
Gạc
0,2 m
8
Băng chun
1/2 cuộn
9
Băng dính 2 đầu (urgo hoặc sản phẩm tương đương)
1 miếng
10
Que thử thai (trước cấy và trong trường hợp vô kinh sau cấy)
3 que
11
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
12
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
13
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
14
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
e) Tháo que cấy tránh thai:
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Doxycycline 100 mg
Hoặc Erythromycine 500mg (nếu đang cho con bú)
Hoặc Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Lidocain 2% ống 2 ml
1 ống
3
Nước cất ống 2ml hoặc 5ml
1 ống
4
Lưỡi dao mổ dùng một lần
1 chiếc
5
Cán dao mổ (50 trường hợp)
1 chiếc
6
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
1 chiếc
7
Bông y tế
1g
8
Gạc
0,2 m
9
Găng tay vô khuẩn
2 đôi
10
Băng chun
1/2 cuộn
11
Băng dính 2 đầu (Urgo hoặc sản phẩm tương đương)
1 miếng
12
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
13
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
14
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
15
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
16
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
g) Triệt sản nam bằng phương pháp không dùng dao:
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Doxycycline 100 mg, hoặc
Amoxycilin 500 mg
10 viên
10 viên
2
Paracetamol 500 mg
10 viên
3
Bao cao su
30 chiếc
4
Lidocain 2% ống 2 ml
1 ống
5
Nước cất ống 2 ml hoặc 5ml
1 ống
6
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
2 chiếc
7
Chỉ liền kim catgut số 2
1 gói
8
Chỉ lanh
0,8 m
9
Bông y tế
10 g
10
Gạc
0,5 m
11
Găng tay vô khuẩn
2 đôi
12
Băng dính y tế 5 m x 2 cm
1/10 cuộn
13
Que thử thai (thử cho người vợ trước khi chồng triệt sản)
1 chiếc
14
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình
1 chiếc
15
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
16
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
20 ml
17
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt):có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
18
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
h) Triệt sản nữ bằng phương pháp đường rạch nhỏ:
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Doxycycline 100 mg, hoặc
Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Pethidin hydroclorid ống 100 mg, hoặc
1 ống
Diazepam 10 mg
1 ống
3
Lidocain 2% ống 2 ml
5 ống
4
Nước cất ống 2 ml
5 ống
5
Dung dịch Natri chlorid 9%o chai 500 ml
1 chai
6
Bộ dây và kim truyền dịch
1 bộ
7
Xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông, công thức máu, nhóm máu
1 lần
8
Paracetamol 500 mg
10 viên
9
Chỉ liền kim catgut số 2
2 gói
10
Chỉ Perlon
60cm
11
Chỉ lanh
1 m
12
Kim khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp
1 hộp
13
Lưỡi dao mổ dùng 1 lần
1 chiếc
14
Cán dao mổ (50 trường hợp)
1 chiếc
15
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
2 chiếc
16
Bông y tế
20 g
17
Gạc
1 m
18
Găng tay vô khuẩn
3 đôi
19
Băng dính y tế 5 m x 2 cm
1/5 cuộn
20
Que thử thai
1 chiếc
21
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình
6 chiếc
22
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
15 ml
23
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
20 ml
24
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2viên
1 viên
25 ml
25
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
Phá thai an toàn (dùng cho 1 lần)
a) Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết tuần thứ 12 bằng phương pháp hút chân không:
Stt
Tên thuốc và vật tư
Định mức
1
Doxycycline 100 mg, hoặc
Erythomycin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Sắt Folic
30 viên
3
Paracetamol 500 mg
4 viên
4
Lidocain 2% ống 2ml
2 ống
5
Nước cất 5 ml
1 ống
6
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
1 chiếc
7
Dầu Parafin
5 ml
8
Bông y tế
10 g
9
Cồn 70 độ
1 ml
10
Găng tay vô khuẩn
4 đôi
11
Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
2 ml
12
Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)
5 ml
13
Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
5 ml
14
Que thử thai
01 chiếc
15
Bơm hút thai chân không bằng tay 1van dùng cho hút thai dưới 7 tuần hoặc 2 van cho thai từ 7 đến 12 tuần (50 trường hợp/bộ) hoặc bơm hút thai MVA Plus (50 trường hợp/bộ)
1 bộ
16
ống hút nội (1 trường hợp/1 cái), hoặc
1 chiếc
ống hút ngoại (30 trường hợp/cái)
1 chiếc
17
Tạp dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
18
Kính bảo hộ dùng cho 50 trường hợp
1 chiếc
19
ủng giấy, hoặc
2 đôi
Dép trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp)
2 đôi
20
Mũ giấy, hoặc
2 chiếc
Mũ chuyên môn theo quy định
21
Khẩu trang giấy, hoặc
2 chiếc
Khẩu trang chuyên môn theo quy định
22
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
1 chiếc
Săng giấy
1 chiếc
23
Hoá chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút: Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)
80 ml
24
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
25
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
26
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
Naphasept 1,25 g
Hexanios G + R
1/2 viên
1 viên
25 ml
27
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
b) Phá thai đến hết 49 ngày bằng thuốc:
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Doxycyclin 100 mg, hoặc
Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Mifepristone 200 mg
01 viên
3
Misoprostol 200 mcg
02 viên
4
Paracetamol 500mg
10 viên
5
Dầu Parafin
5 ml
6
Bông y tế
10 g
7
Cồn 70 độ
1 ml
8
Găng tay vô khuẩn
1 đôi
9
Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
2 ml
10
Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)
5 ml
11
Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
5 ml
12
Que thử thai
01 chiếc
13
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
4 chiếc
14
Dung dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
15
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
16
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
1/2 viên
Naphasept 1,25 g
1 viên
Hexanios G + R
25 ml
17
Làm sạch: Xà phòng bột
30 g
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
c) Phá thai từ 50 đến hết 63 ngày bằng thuốc:
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Doxycyclin 100 mg, hoặc
Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Mifepristone 200 mg
01 viên
3
Misoprostol 200 mcg
04 viên
4
Paracetamol 500 mg
10 viên
5
Dầu Parafin
5 ml
6
Bông y tế
10 g
7
Cồn 70 độ
1 ml
8
Găng tay vô khuẩn
1 đôi
9
Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
2 ml
10
Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)
5 ml
11
Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
5 ml
12
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
13
Dung dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
14
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
5 ml
15
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g
1/2 viên
Naphasept 1,25 g
1 viên
Hexanios G + R
25 ml
d) Phá thai từ tuần 13 đến hết tuần 22 bằng thuốc:
– Sử dụng misoprostol đơn thuần
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Doxycyclin 100 mg, hoặc
Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Misoprostol 200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc)
Thai dưới 18 tuần
05 viên
Thai từ 18 tuần đến 22 tuần
03 viên
3
Pethidine hydroclorid 100 mg
1 ống
4
Oxytoxin 5 đơn vị
02 ống
5
Paracetamol 500 mg
10 viên
6
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
1 chiếc
7
Dầu Parafin
5 ml
8
Bông y tế
10 g
9
Cồn 70 độ
1 ml
10
Găng tay vô khuẩn
4 đôi
11
Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
2 ml
12
Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)
5 ml
13
Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
5 ml
14
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
15
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
16
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
17
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)
1 viên
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
2 viên
Hexanios G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)
50 ml
18
Làm sạch: Xà phòng bột
30 gam
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
– Sử dụng kết hợp mifepristone và misoprostol
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Doxycyclin 100 mg, hoặc
Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Mifepristone 200 mg
01 viên
3
Misoprostol 200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc)
Thai dưới 18 tuần
05 viên
Thai từ 18 tuần đến 22 tuần
03 viên
4
Pethidine hydroclorid 100 mg
1 ống
5
Oxytoxin 5 đơn vị
02 ống
6
Paracetamol 500 mg
10 viên
7
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
1 chiếc
8
Dầu Parafin
5 ml
9
Bông y tế
10 g
10
Cồn 70 độ
1 ml
11
Găng tay vô khuẩn
3 đôi
12
Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
2 ml
13
Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)
5 ml
14
Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
5 ml
15
Que lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc soi tươi (30% số trường hợp)
2 que
16
Lam kính (30% số trường hợp)
02 chiếc
17
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
4 chiếc
18
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
19
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
20
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)
1 viên
Naphasept 1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
2 viên
Hexanios G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)
50 ml
21
Làm sạch: Xà phòng bột
30 gam
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
đ) Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp:
Stt
Thuốc và vật tư tiêu hao
Định mức
1
Doxycyclin 100 mg, hoặc
Amoxicilin 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin 500 mg (nếu đang cho con bú)
10 viên
20 viên
20 viên
2
Misoprostol 200 mcg
2 viên
3
Pethidine hydroclorid 100 mg
1 ống
4
Paracetamol 500 mg
10 viên
5
Lidocain 2% x 2ml
2 ống
6
Nước cất 5 ml
2 ống
7
Oxytoxin 5 đơn vị
2 ống
8
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
3 chiếc
9
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
1 chiếc
10
Dầu Parafin
5 ml
11
Bông y tế
50 g
12
Cồn 70 độ
1 ml
13
Găng tay vô khuẩn
4 đôi
14
Dung dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
2 ml
15
Dung dịch Lugol (30% số trường hợp)
5 ml
16
Dung dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
5 ml
17
Bông y tế
50 gam
18
Bộ bơm hút thai chân không 2 van (dùng cho 50 trường hợp)
1 bộ
19
ống hút số 12- 14 (dùng cho 30 trường hợp)
1 bộ
20
Tạp dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp)
2 chiếc
21
Kính dùng cho 50 trường hợp
2 chiếc
22
ủng giấy, hoặc
2 đôi
Dép riêng của phòng thủ thuật (dùng cho 100 trường hợp)
2 đôi
23
Mũ giấy, hoặc
2 chiếc
Mũ chuyên môn theo quy định
24
Khẩu trang giấy, hoặc
2 chiếc
Khẩu trang chuyên môn theo quy định
25
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
4 chiếc
Săng giấy
4 chiếc
26
Hóa chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)
80 ml
27
Dung dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
28
Dung dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản phẩm tương đương)
10 ml
29
Hoá chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
Presept 2,5g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề mặt)
1 viên
Naphasept 1,25g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
2 viên
Hexanios G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt)
50 ml
30
Làm sạch: Xà phòng bột
30 gam
Bàn chải (dùng cho 30 trường hợp)
1 chiếc
Găng tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
1 đôi
* Chi phí kỹ thuật và quản lý căn cứ quy định hiện hành
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Quyết định số 34/2006/QĐ-BYT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn.
Giao cho Vụ Sức khoẻ Bà mẹ – Trẻ em là đầu mối, phối hợp với Cục Quản lý khám chữa bệnh, Cục Quản lý dược, Tổng cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế để nghiên cứu, giải quyết./.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Chí Liêm
Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản đã được chúng tôi chia sẻ trong bài viết này. Đồng hành cùng chúng tôi để theo dõi những bài viết ấn tượng nhất nhé!
Y Tế – Tags: Thông tư 06/2009/TT-BYT
Công văn 3691/BYT-TCCB của Bộ Y tế về việc tổ chức đánh giá độc lập kết quả thực hiện Quyết định 2151/QĐ-BYT và Quyết định 3638/QĐ-BYT
Công văn 16280/QLD-TT về việc cung cấp thông tin đến: Thuốc chứa dẫn chất của Ergot, thuốc có chứa phối hợp hoạt chất Cyproteron
Chỉ thị 12/CT-BYT 2019 đẩy mạnh triển khai thanh toán chi phí dịch vụ y tế không dùng tiền mặt
Thông Tư 38/2018/TT-BYT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Y tế
Công văn 4118/BHXH-GĐB 2019 đảm bảo chất lượng dữ liệu phục vụ quản lý khám chữa bệnh
Công văn 11571/QLD-CL của Cục Quản lý Dược về việc tạm ngừng sử dụng vắc xin viêm gan B
Thông Tư 01/2019/TT-BYT điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám chữa bệnh y học cổ truyền