Quyết định 1399/QĐ-LTBXH Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của Trung tâm Thông Tin
Quyết định 1399/QĐ-LTBXH Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm, sửa chữa tài sản của Trung tâm Thông Tin. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm, sửa chữa tài sản năm 2019 của Trung tâm Thông tin với tổng kinh phí tối đa: 10.125.338.000 (Mười tỷ một trăm hai mươi lăm triệu ba trăm ba mươi tám nghìn đồng), trong đó bao gồm kinh phí dự phòng là 979.818.000 đồng. Cùng tham khảo chi tiết.
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
———–
Số: 1399/QĐ-LĐTBXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Hà Nội,ngày 03 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm, sửa chữa tài sản của Trung tâm Thông tin———————–
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 8/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án;
Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-LĐTBXH ngày 26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt Kế hoạch và dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin theo Nghị quyết số 26/NQ-CP và Nghị quyết số 36a/NQ-CP năm 2018 của Trung tâm thông tin;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tại Tờ trình số 117/TTTT-VP ngày 27/6/2019 của Trung tâm Thông tin về việc mua sắm tài sản, dịch vụ năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm, sửa chữa tài sản năm 2019 của Trung tâm Thông tin như sau:
- Tổng kinh phí tối đa: 10.125.338.000 (Mười tỷ một trăm hai mươi lăm triệu ba trăm ba mươi tám nghìn đồng), trong đó bao gồm kinh phí dự phòng là 979.818.000 đồng (Chín trăm bảy mươi chín triệu tám trăm mười tám nghìn đồng).
- Nguồn vốn sử dụng: Nguồn kinh phí không thường xuyên trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 được Bộ giao tại Quyết định số 1881/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Thời gian thực hiện: Năm 2019
- Bảng tổng hợp kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Thông tin chịu trách nhiệm:
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổng kinh phí được giao tại Điều 1 (bao gồm cả kinh phí dự phòng nếu cần thiết), chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi theo quy định để lập, phê duyệt dự toán gói thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời thầu, tổ chức đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết hợp đồng, nghiệm thu, thanh quyết toán, quản lý và sử dụng thiết bị theo đúng quy định của Luật Đấu thầu, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu, Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 8/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án và các quy định khác có liên quan; bảo đảm không vượt tổng kinh phí đã được Bộ giao, tiêu chuẩn chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ của thiết bị theo quy định.
- Tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam và các yêu cầu kỹ thuật, công nghệ đối với các phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước, dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
- Thực hiện mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, quy định của pháp luật về đấu thầu; đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ được giao, bảo đảm hiệu quả, công khai, minh bạch, tiết kiệm và không làm thất thoát tiền, tài sản nhà nước.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch – Tài chính) để theo dõi, quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Trung tâm Thông tin (để đăng tải thông tin);
– KBNN nơi đơn vị giao dịch;
– Lưu: VT, Vụ KHTC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quân
PHỤ LỤC
BẢNG TỎNG HỢP KÉ HOẠCH LỰA chọn nhà THÀU mua sắm, sửa chữa tài sản
(Kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-LĐTBXH ngày 03/10 /2019 cùa Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
ĐVT:Đồng
TT
Tên gói thầu
Giá gói thầu (đồng)
Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn nhà thầu
Phương thức lụa chọn nhà thầu
Thời gian bắt đầu tổ chức lụa chọn nhà thầu
Loại
hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng
1
Xây dựng và nâng câp các phần mềm Một cửa liên thông thủ tục hành chính và Liên thông văn bản điện tử của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội gồm 2 hợp phần
2.346.040.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
1,1
Xây dựng phần mềm Một cửa liên thông thủ tục hành chính của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
1.589.540.000
1,2
Nâng cấp phần mềm Liên thông văn bản điện tử tại Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
756.500.000
2
Tích hợp giải pháp chữ ký số công cộng và chữ ký số trên thiết bị di động vào quản lý văn bản điện và dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
605.200.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
3
Nâng cấp phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu về lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài
178.000.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh hanh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
4
Dịch vụ bảo hành thiết bị tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội năm 2019
677.149.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
4,1
Hợp phần 1: Dịch vụ bảo hành toàn phần chính hãng APC trong 01 năm cho 01 UPS Symmetra PX32KVA
194.502.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
4,2
Hợp phần 2: Dịch vụ bảo hành toàn phần chính hãng APC trong 01 năm cho 4 điều hòa Inrow ACRD101
482.647.000
TT
Tên gói thầu
Giá gói thầu (đồng)
Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn nhà thầu
Phương thức lụa chọn nhà thầu
Thời gian bắt đầu tổ chức lụa chọn nhà thầu
Loại
hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng
5
Cung cấp bản quyền sử dụng phần mềm
873.100.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
5,1
Hợp phần 1. Gia hạn 01 năm bản quyền phần mềm diệt virus Kaspersky Endpoint Security for Business – Select cho máy chủ, máy trạm, phòng chống Virus mạng
95.100.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
5,2
Hợp phần 2: Gia hạn 1 năm gói CPCES-CO- STANDARD về cập nhật bản quyền, bảo hành thiết bị phần cứng và dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 01 năm cho hệ thống tường lửa Checkpoint
250.000.000
5,3
Hợp phần 3: Giạ hạn 1 năm bản quyền phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng mail gateway (Mail – Secure 3010)
190.000.000
5,4
Hợp phần 4: Mua và cập nhật bản quyền trong 01 năm phần mềm phòng chống mã độc cho hệ thống thư điện tử công vụ của Bộ
338.000.000
6
Thuê dịch vụ hỗ trợ sao lưu, phục hồi dữ liệu
98.000.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chỉ định thầu
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
7
Dịch vụ giám sát an toàn an ninh thông tin cho toàn bộ hệ thống mạng, các cổng thông tin điện tử, website tại Bộ
185.654.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
8
Mua màn hình Tivi trình chiểu chuyên dụng lắp đặt tại Nhà A Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội số 12 Ngô Quyền
509.970.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
9
Triển khai hệ thống điều hành trực tuyến tại Bộ
1.299.400.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
10
Triển khai hệ thống wifi tập trung tại trụ sở chính của Bộ
1.869.000.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
11
Mua bảo hiểm cháy nổ cho Trung tâm tích hợp dữ liệu năm 2019
135.698.300
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chỉ định thầu
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
12
Mua bổ sung Ram lắp đặt cho hệ thống máy chủ DELL tại trung tâm Tích hợp dữ liệu của Bộ
22.250.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chỉ định thầu
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
13
Thiết kế, chế bản, in ấn sách, tài liệu
157.378.700
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh hanh rút gọn
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
13.1
Hợp phần 1: In báo cáo kết quả molisa ICT Index 2019
20.425.500
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh pin không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh rút gọn
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
13.2
Hợp phần 2: In ấn cuốn Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử của Bộ, ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
47.597.200
13.3
Hợp phần 3: Thiết kế, chế bản, in ấn cuốn Thông tin và số liệu lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội năm 2018
35.083.800
13.4
Hợp phần 4: Thiết kế, chế bản, in ấn cuốn sách ảnh về các sự kiện Bô, ngành năm 2019
54.272.200
14
Xây dựng phóng sự tài liệu về kết quả công tác nãm 2019 và triển khai nhiệm vụ công tác Lao động, Người có công và Xã hội năm 2020
81.880.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chỉ định thầu
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
15
Xây đựng phóng sự về công tác chỉ đạo, điều hành và kết quả thực hiện nhiệm vụ lao động, người có công và xã hội (thực hiện theo quý)
106.800.000
Ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí không thường xuyên)
Chào hàng cạnh tranh rút gọn
Một giai đoạn, một túi hồ sơ
Năm 2019
Trọn gói
Năm 2019
Kinh phí dự phòng
979.818.000
Tổng cộng
10.125.338.000
Số tiên viết băng chữ: Mười tỷ một trăm hai mươi lăm triệu ba trăm ba mươi tám triệu.
Ghi chú yêu cầu kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm, sửa chữa tài sản của Trung tâm Thông tin:
– Ưu tiên lựa chọn mua sắm hàng hóa trong nước theo quy định.
– Tài sản, hàng hóa mua sắm phải mới 100%.
– Giá gói thầu nêu trên là giá mua tài sản, hàng hóa được sản xuất năm 2019 (trường hợp năm 2019 không sản xuất thì mua sắm tài sản, hàng hóa mới sản xuất trong thời gian gần nhất) có đầy đủ tính năng, phụ kiện, phụ tùng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và các loại chi phí gồm: chi phí bản quyền, tập huấn quản lý sử dụng, chuyển giao công nghệ, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử; chi phí bảo hành, bảo trì, …các loại thuế, phí theo quy định của pháp luật Việt Nam.
– Số lượng, chủng loại, đặc tính kỹ thuật, thiết kế công nghệ, tiêu chuẩn kỹ thuật công nghệ, tính năng sử dụng và chất lượng của tài sản, hàng hóa mua sắm phải tương đương hoặc ưu việt hơn đặc tính kỹ thuật, thiết kế công nghệ, tiêu chuẩn công nghệ, tính năng sử dụng và chất lượng của tài sản, hàng hóa đơn vị trình Bộ tại Tờ trình số 117/TTTT-VP ngày 27/6/2019 của Trung tâm Thông tin.
Cảm ơn quý độc giả luôn cập nhật và theo dõi những văn bản quy phạm pháp luật mới nhất được chúng tôi chia sẻ trên đây!
Lao Động – Tiền Lương – Tags: Quyết định 1399/QĐ-LTBXH
Quyết định 1439/QĐ-TLĐ của Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam về việc ban hành Quy định chế độ phụ cấp cán bộ Công đoàn
Thông tư 12/2009/TT-BLĐTBXH chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND TPHCM Quy định mức trần thù lao công chứng
Quyết định 172/QĐ-TTg 2018 biên chế công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước
Quyết định 2198/QĐ-UBND Hà Nội 2011 mức quà tặng chúc thọ người cao tuổi
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND Hải Phòng Về quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND mức chi nhuận bút của Cổng/Trang thông tin điện tử
Thông Tư 18/2019/TT-BLĐTBXH Về tiền hỗ trợ tập huấn, BHXH, BHTN, Chế độ ốm đau… với huấn luyện viên, vận động viên
Nghị Định 09/2015/NĐ-CP Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH đối với cán bộ xã đã nghỉ việc
Nghị Định 90/2019/NĐ-CP Quy định mức lương tối thiều vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng
Công văn 3799/BHXH-TCKT Về chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, BHTN
Thông tư 103/2016/TT-BTC Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở
Thông tư 34/2017/TT-BLĐTBXH Quy định công nhận văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
Quyết định 1910/QĐ-TLĐ Ban hành quy định thu, chi, quản lý tài chính công đoàn cơ sở